Tham khảo Pagbalha_Geleg_Namgyai

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 “Pagbalha Geleg Namgyai”. China Vitae. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
  2. 1 2 3 4 5 6 Mackerras, Colin (2001). The New Cambridge Handbook of Contemporary China. Cambridge University Press. tr. 1992. ISBN 978-0-521-78674-4.
  3. 1 2 “Pagbalha Geleg Namgyai”. Global Times. ngày 11 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.
  4. Zhang Xiaoming biên tập (2005). Eyewitnesses to 100 years of Tibet. Wuzhou Publishing. tr. 120. ISBN 978-7-5085-0816-0.
 Trung Quốc: Lãnh đạo Đảng và Nhà nước đương nhiệm
Đảng Cộng sản
Trung Quốc
Ủy ban
Trung ương

Khóa XIX
Tổng Bí thư
Bộ Chính trị
7 Thường vụ
25 Bộ Chính trị
Ban Bí thư
7 Bí thư
Quân ủy
Chủ tịch
2 Phó Chủ tịch
Ủy ban Kiểm Kỷ
Khóa XIX
Bí thư
Nhân Đại
Khóa XIII
Ủy viên trưởng
14 Phó Ủy viên trưởng
Chủ tịch nước
Chủ tịch nước
Phó Chủ tịch nước
Quốc vụ viện
Khóa XIII
Tổng lý
4 Phó Tổng lý
5 Ủy viên Quốc vụ
Chính Hiệp
Khóa XIII
Chủ tịch
24 Phó Chủ tịch
Trung ương Quân ủy
Khóa XIII
Chủ tịch★
2 Phó Chủ tịch☆
Giám sát Nhà nước
Chủ nhiệm☆
Tối cao Pháp viện
Viện trưởng☆
Tối cao Viện Kiếm sát
Kiểm sát trưởng☆
Danh sách lãnh đạo Đảng và Nhà nước theo vị trí tổ chức;★: Lãnh đạo cấp Quốc gia; ☆: Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia
Bí thư Khu ủy Khu tự trị Tây Tạng
(vị trí thứ nhất)

Trương Quốc Hoa • Chu Nhân Sơn (quyền) • Tăng Ung Nhã • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Ngũ Tinh Hoa • Hồ Cẩm Đào • Trần Khuê Nguyên • Quách Kim Long • Dương Truyền Đường • Trương Khánh Lê • Trần Toàn Quốc • Ngô Anh Kiệt

Chủ nhiệm Nhân Đại
Khu tự trị Tây Tạng

Ngapoi Ngawang Jigme • Dương Đông Sinh • Ngapoi Ngawang Jigme • Raidi • Legqog • Qiangba Puncog • Padma Choling • Losang Jamcan

Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Khu tự trị Tây Tạng (vị trí thứ hai)
Chủ nhiệm Ủy ban trù bị
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân
Chủ tịch Chính Hiệp
Khu tự trị Tây Tạng

Đàm Quan Tam • Trương Quốc Hoa • Nhâm Vinh • Âm Pháp Đường • Yangling Dorje • Raidi • Pagbalha Geleg Namgyai